ngu phap tieng nhat bai 3

Bài tập ôn tập cách sử dụng thì hiện tại đơn (Present simple tense) Menu. Trang chủ. Khóa học. Luyện thi. Kiểm Tra Trình Độ. Đào Tạo Doanh Nghiệp. Thư Viện. Các Hoạt Động. Trong tiếng Nhật sơ cấp minnano nihongo quyển 1 có tất cả 25 bài học. Học xong 25 bài này là có thể thi được chứng chỉ tiếng Nhật N5 rồi. Dưới đây là tổng hợp ngữ pháp 25 bài tiếng Nhật 1. Ngữ pháp minnano nihongo bài 1 2. Ngữ pháp minnano nihongo bài 2 3. Tag liên quan TOÀN BỘ NGỮ PHÁP N5 - ĐẦY ĐỦ NHẤT 1. bài tập ngữ pháp tiếng nhật n5,MINA NO NIHONGO,ngữ pháp,tiếng nhật,mina,minna,ngữ pháp bài 1,ngữ pháp bài 2,tiếng nhật cho mọi người,nhật bản,tiếng nhật mina bài 45,tiếng nhật dành cho người mới bắt đầu,ngu phap,tieng nhat,ngu phap mina,ngu phap minna,ngữ pháp minna Rau củ quả bán tại các siêu thị Nhật Bản rất phong phú, có rất nhiều loại rau giống ở Việt Nam cũng như có một số loại chỉ có ở Nhật Bản. Trong bài viết này, KVBro xin giới thiệu với bạn đọc TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ CÁC LOẠI RAU CỦ QUẢ thông dụng nhất mà bạn có thể gặp khi đi siêu thị mua đồ. Đảm bảo đọc xong bài này các bạn sẽ ghi nhớ ngay 3 ngữ pháp này và không bị nhầm lẫn nữa, giúp bạn nắm chắc cơ hội tăng điểm thi phần ngữ pháp trong đề thi JLPT N2. Thông qua bảng phân biệt chi tiết như trên thì việc phân biệt 3 ngữ pháp N2 にあたって、に際して、際(に。 は)quá là đơn giản đúng không nào? Các bạn nhớ lưu lại bảng này để học thuộc nha. Site De Rencontre Payer Par Telephone. Giáo trình Minano Nihongo bài 3 xin hướng dẫn các bạn hệ thông từ vựng, cầu trúc câu giới thiệu địa điểm/ nơi chốn, chỉ cho ai đó một nơi nào hoặc người nào đó ở đâu. Đài NHK Nhật Bản - Bài số 2 Đấy là cái gì? Đài NHK Nhật Bản - Bài số 3 Vâng, tôi hiểu rồi Đài NHK Nhật Bản - Bài số 4 Bây giờ là mấy giờ? Đài NHK Nhật Bản - Bài số 5 Chị có về cùng với tôi không? I. Từ Vựng ここ ở đây そこ ở đó あそこ ở kia どこ nghi vấn từ ở đâu こちら kính ngữ ở đây そちら // ở đó あちら // ở kia どちら //nghi vấn từ ở đâu, ở hướng nào きょしつ phòng học しょくど nhà ăn じむしょ văn phòng かいぎしつ phòng họp うけつけ quầy tiếp tân ロビー đại sảnh LOBBY へや căn phòng トイレ(おてあらい) Toilet かいだん cầu thang エレベーター thang máy エスカレーター thang cuốn (お)くに quốc gia nước かいしゃ công ty うち nhà でんわ điện thoại くつ đôi giầy ネクタイ Cravat neck tie ワイン rượu tây wine たばこ thuốc lá うりば cửa hàng ちか tầng hầm いっかい tầng 1 なんかい nghi vấn từ tầng mấy ~えん ~ yên tiền tệ Nhật bản いくら nghi vấn từ Bao nhiêu hỏi giá cả ひゃく Trăm せん ngàn まん vạn 10 ngàn すみません xin lỗi (を)みせてください。 xin cho xem ~ じゃ(~を)ください。 vậy thì, xin cho tôi tôi lấy cái ~ しんおおさか tên địa danh ở Nhật イタリア Ý スイス Thuỵ Sỹ II. Ngữ pháp - Mẫu câu Mẫu câu số 1. ここ そこ は_____です。 あそこ - Ý nghĩa Đây là/đó là/kia là _____ - Cách dùng dùng để giới thiệu, chỉ cho ai đó một nơi nào đó - VD Koko wa uketsuke desu. đây là bàn tiếp tân Mẫu câu số 2. ここ _____ は そこ です。 あそこ - Ý nghĩa _____ là ở đây/đó/kia. - Cách dùng dùng để chỉ rõ địa điểm nào đó ở đâu hoặc một người nào đó ở đâu. Thường đựơc dùng để chỉ cho ai đó một nơi nào hoặc người nào đó. - VD a. Satou san wa soko desu. b. Shokudou wa ashoko desu. Mẫu câu số 3. ______は どこ ですか。 - Ý nghĩa _____ ở đâu? - Cách dùng dùng để hỏi nơi chốn hoặc địa điểm của một người nào đó đang ở đâu. Chúng ta có thể kết hợp câu hỏi này cho cả hai cấu trúc 1. và 2. ở trên. - VD a. koko wa doko desuka? đây là đâu? b. ROBI- wa doko desuka? đại sảnh ở đâu? c. SANTOSU san wa doko desuka? Anh SANTOSE ở đâu? + SANTOSUSAN wa kaigi jitsu desu. Anh SANTOSE ở phòng họp Mẫu câu số 4. こちら _____は そちら です。 あちら - Ý nghĩa _____ là đây/đó/kia nếu dùng chỉ người thì có nghĩa là Vị này/đó/kia - Cách dùng Tương tự với cách hỏi địa điểm, nơi chốn, người ở trên. Nhưng nó được dùng để thể hịên sự lịch thiệp, cung kính đối với người đang nghe. Nghĩa gốc của các từ này lần lượt là Hướng này/đó/kia - VD Kaigi jitsu wa achira desu. phòng họp ở đằng kia ạ Kochira wa Take Yama sama desu. đây là ngài Take Yama Mẫu câu số 5. _____は どちら ですか。 - Ý nghĩa _____ ở đâu? nếu dùng cho người thì là ____ là vị nào? - Cách dùng đây là câu hỏi lịch sự cung kính của cách hỏi thông thường. - VD ROBI- wa dochira desuka? Đại sảnh ở hướng nào ạ? Take Yama sama wa dochira desuka?ngài Take Yama là vị nào ạ? Mẫu câu số 6. ______は どこの ですか。 ______は ~の です。 - Ý nghĩa _____ của nước nào vậy? ______ là của nước ~ - Cách dùng Đây là cấu trúc dùng để hỏi xuất xứ của một món đồ. Và trong câu trả lời, ta có thể thay đổi chủ ngữ là món đồ thành các từ như và đưa ra đứng trước trợ từ WA và đổi từ đã thay thế vào vị trí sau trợ từ NO thì sẽ hay hơn, hoặc ta có thể bỏ hẳn luôn cái từ đã đổi để cho câu ngắn gọn. - VD kono tokei wa doko no desuka? cái đồng hồ này là của nước nào? sore wa SUISU no tokei desu. đó là đồng hồ Thuỵ Sĩ Mẫu câu số 7 _____は なんがい ですか。 _____は ~がい です。 - Ý nghĩa ______ ở tầng mấy? ______ở tầng ~. - Cách dùng Đây là câu hỏi địa đỉêm của một nơi nào đó ở tầng thứ mấy. - VD RESUTORAN wa nankai desuka? nhà hàng ở tầng mấy? RESUTORAN wa gokai desu. nhà hàng ở tầng năm Mẫu câu số 8 _____は いくら ですか。[/color] _____ wa ikura desuka? ______は ~ です。 _____wa ~ desu - Ý nghĩa ______ giá bao nhiêu? _____ giá ~ - Cách dùng Dùng để hỏi giá một món đồ. - VD kono enpitsu wa ikura desuka? cái bút chì này giá bao nhiêu? sore wa hyaku go jyuu en desu. cái đó giá 150 yên Phần Phụ なんがい。 Tầng mấy いっかい tầng 1 にかい tầng 2 さんがい tầng 3 よんかい tầng 4 ごかい tầng 5 ろっかい tầng 6 ななかい tầng 7 はっかい tầng 8 きゅうかい tầng 9 じゅうかい tầng 10 Các từ màu khác là các từ có âm đặc biệt. Các tầng sau ta cũng đếm tương tự và các số đặc biệt cũng được áp dụng cho các tầng cao hơn ví dụ tầng 11 jyuu ikkai, tầng 13 jyuu sangai Bài viết đươc quan tâm nhiều nhất >> Hồ sơ lý lịch cho người lao động đi làm việc tại Nhật Bản >> Thủ tục khi làm lý lịch tư pháp >> Thủ tục làm hộ chiếu >> Thủ tục vay vốn ngân hàng cho người lao động đi xuất khẩu lao động Nhật Bản TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7 HỖ TRỢ TƯ VẤN TRỰC TUYẾN VÀ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM GIA HOTLINE 0979 171 312 Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua Call, Message, Zalo, SMS Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ. Minna no Nihongo Bài 3 sẽ giới thiệu cho bạn 45 từ mới và 6 cấu trúc ngữ pháp mới của tiếng NhậtPhần 1 Từ vựngDưới đây là 45 từ mới xuất hiện trong bài 3. Hãy cùng xem lại những từ này trước khi học ngữ pháp nhé. STT TỪ KANJI NGHĨA 1 ここ đây, nơi này 2 そこ đó, nơi đó gần bạn 3 あそこ nơi đó đằng kia 4 どこ ở đâu 5 こちら cách này, nơi này dạng lịch sự của ここ 6 そちら cách đó, nơi đó gần bạn dạng lịch sự của そこ 7 あちら theo cách đó, nơi đó ở đó dạng lịch sự của あそこ 8 どちら cách nào, ở đâu dạng lịch sự của どこ 9 きょうしつ 教室 lớp học 10 しょくどう 食堂 phòng ăn, căng tin 11 じむしょ 事務所 văn phòng 12 かいぎしつ 会議室 phòng hội nghị, phòng lắp ráp 13 うけつけ 受付 quầy lễ tân 14 ロビー sảnh 15 へや 部屋 phòng 16 トイレ(おてあらい) (お手洗い) toilet, phòng vệ sinh 17 かいだん 階段 Cầu thang 18 エレベーター thang máy 19 エスカレーター thang cuốn 20 [お]くに [お]国 quốc gia 21 かいしゃ 会社 Công ty 22 うち nhà 23 でんわ 電話 Điện thoại, gọi điện thoại 24 くつ 靴 giày 25 ネクタイ cà vạt 26 ワイン rượu vang 27 たばこ thuốc lá 28 うりば 売り場 quầy trong một cửa hàng bách hóa 29 ちか 地下 Tầng hầm 30 ―かい(-がい) -階 tầng 31 なんがい 何階 tầng nào 32 ―えん ―円 -yen 33 いくら bao nhiêu 34 ひゃく 百 trăm 35 せん 千 nghìn 36 まん 万 mười nghìn 37 すみません Xin lỗi 38 ~でございます dạng lịch sự của です 39 みせてください [~を]見せてください Hãy cho tôi xem [∼] 40 じゃ tốt, sau đó, trong trường hợp đó 41 [~を]ください Hãy cho tôi 42 しんおおさか 新大阪 tên của một trạm ở Osaka 43 イタリア Ý 44 スイス Thụy Sĩ 45 MT/ヨーネン/アキックス Các công ty hư cấu Phần 2 Ngữ / そこ / あそこ / こちら / そちら / あちらCác đại từ chỉ định これ, それ và あれ đã được thảo luận trong Bài 2 đề cập đến một thứ gì đó, trong khi これ, それ và あれ trong bài học hôm nay lại đề cập đến một địa điểm. ここ là nơi người nói đang ở đó, そこ là nơi người nghe đang ở đó, あそこ là nơi đó xa cả người nói và người nghe.[Lưu ý] Khi người nói chia sẻ địa điểm với người nghe, sẽ sử dụng từ ここ. Trong tình huống này, そこ chỉ nơi cách xa người nói và người nghe một chút, và あそこ chỉ định một nơi thậm chí xa hơn vị N1 は N2 place ですSử dụng mẫu câu này, bạn có thể giải thích vị trí của một địa điểm, một vật hoặc một いおてあらい は あそこです。Phòng còn lại là ở は 2階かいです。Điện thoại ở tầng どこ / どちらどこ có nghĩa là ở đâu và どちら có nghĩa là vị trí nào. どちら cũng có nghĩa là ở đâu và nó lịch sự hơn い は どこですか。… あそこです。Nhà vệ sinh ở đâu?…Nó どちらですか。… あちらです。Thang máy ở đâu?… Nó ở hướng đó. Nó ở đóどこ hoặc どちら cũng được sử dụng để hỏi tên quốc gia, công ty, trường học hoặc bất kỳ địa điểm hoặc tổ chức nào mà một người thuộc về. Bạn không thể sử dụng なん cái gì.どちら lịch sự hơn がっこう は どこですか。Trường bạn tên gì?会社は どちらですか。Bạn làm việc cho công ty nào?4. N1 の N2Khi N1 là tên của một quốc gia và N2 là một sản phẩm, điều đó có nghĩa là N2 được sản xuất tại quốc gia N1 là tên của một công ty và N2 là một sản phẩm, điều đó có nghĩa là N2 được tạo bởi công ty cấu trúc này, どこ được sử dụng để hỏi N2 được tạo ra ở đâu hoặc do どこのコンピューターですか。… 日本の コンピューターです。… IMC の コンピューターです。Máy tính này được sản xuất ở đâu? / Ai là nhà sản xuất máy tính này?Nó được sản xuất tại Nhật Hệ thống các từ biểu thị こ / そ / あ / ど こ そ あ ど Vật これ それ あれ どれ Vật/ người この その あの どのN Nơi ここ そこ あそこ どこ Hướng/ địa điểm こちら そちら あちら どちら 6. お国 おくにTiền tố お được thêm vào một từ liên quan đến người nghe hoặc người thứ ba để thể hiện sự tôn trọng của người nói đối với người đó.[お]国は どちらですか。Bạn đến từ đâu?Trên đây là tất cả kiến thức về Từ vựng và Ngữ pháp của bài học Minna no Nihongo 3. Để xem các bài học khác hãy thường xuyên cập nhật các bài học từ 50 bài Minna no nihongo từ Trung tâm dạy tiếng Nhật SOFL nhé! Nội dung Hỏi đáp - đánh giá Thứ Tư, ngày 29/12/2021 0948 Sáng第3課 Giải thích từ vựng ここvi trí gần người nói そこvị trí xa người nói あそこxa cả người nói và người nghe こちらcách nói lịch sự của ここ そちらcách nói lịch sự của そこ あちら cách nói lịch sự của そちら Nうりば quầy bán~ ワインうりば quầy bán rượu vang ネクタイうりば quầy bán cà vạt Số đếm + かい số tầng 1いっかい 4よんかい 7ななかい 10じゅっかい/じっかい 2にかい 5ごかい 8はっかい 3さんがい 6ろっかい 9きゅうかい Tầng 17 10+7+かい Tầng 25 20+5+かい ちか tầng hầm ちか~かい tầng hầm thứ れい: ちか8かい tầng hầm thứ 8 ちか3がいtầng hầm thứ 3 Số đếm+ひゃく hàng trăm 100ひゃく 400よんひゃく 700ななひゃく 200にひゃく 500ごひゃく 800はっぴゃく 300さんびゃく 600ろっぴゃく 900きゅうひゃく れい: 123 100+20+3 ひゃくにじゅうさん 658 600+50+8 ろっぴゃくごじゅうはち 102 100+2 ひゃくに Số đếm+せん Hàng nghìn 1000せん 4000よんせん 7000ななせん 2000にせん 5000ごせん 8000はっせん 3000さんぜん 6000ろくせん 9000きゅうせん れい 1234 1000+200+30+4 せんにひゃくさんじゅうよん 5326 5000+300+20+6 ごせんさんびゃくにじゅうろく Số đếm+まん Hàng vạn 10000まん 40000よんまん 40000よんまん 20000にまん 50000ごまん 80000はちまん 30000さんまん 60000ろくまん 90000きゅうまん れい: いちまんにせんさんびゃくよんじゅうご ここ/こちら Chỗ này そこ/そちら は Nđịa điểmです。 Chỗ đó Là Nđịa điểm. あそこ/あちら Chỗ kia かいぎしつです。 Đây là phòng họp Đó là lớp học Kia không phải là cầu thang bộ N1người, vậtは N2 Địa điểm です。 N1 có ở địa điêm N2 Ông Hayashi ở tầng 1 Anh Tanaka ở tầng 2 Bé Taro ở tầng 3 Quầy bán đồng hồ ở tầng 3 N1người, vậtは どこですか。/どちらですか。/なんがいですか。 ...______です。 はなんがいですか。 Công ty Vinanippon ở tầng mấy? ...5かいです。 ...Ở tầng 5 はどちらですか。 Anh Miller ở đâu? …じむしょです。 ...Ở văn phòng はなんがいですか。 Camera ở tầng mấy …4かいです。 ...Ở tầng 4 N1công ty, trường học,cơ quan, tổ chứcは どこ/どちら ですか。 Cách dùngどこ、どちらcòn dùng để hỏi về địa điểm làm việc, trường học, quê hương….của một ai đó Bạn đang làm việc tại công ty nào …VINANIPPONです Công ty Vinanippon 2. だいがくはどちらですか Bạn học tại trường Đại Học nào HA NOIだいがくです Trường Đại Học Hà Nội N1のN2 Ý nghĩaN2 xuất xứ từ N1 Cách dùng N1 là những N chỉ tên công ty, nhà máy, quốc gia…. N2 là những N chỉ tên sản phẩm. の コンピューター Máy tính của apple の くるま Ô tô xuất xứ từ Việt Nam フランス の ワインです Rượu vang xuất xứ từ Pháp どこのNですか Ý nghĩaN xuất xứ từ đâu? Cái cà vạt này xuất xứ từ đâu vậy? Xuất xứ từ Việt Nam Học Ngữ pháp Minna no Nihongo – Bài 3 Chúng ta cùng học bài ngữ pháp tiếng Nhật cấp độ N5, các bài ngữ pháp theo giáo trình Minna no Nihongo. Bài 3 1. ここ・そこ・あそこ は N địa điểm です Chỗ này/đó/kia là N • Cách dùng – ここ・そこ・あそこ là các đại danh từ chỉ nơi chốn – ここ chỉ chỗ của người nói. Trong phạm vi của người nói そこ là chỗ của người nghe. Trong phạm vi của người nghe あそこ chỉ nơi xa cả hai người. • Ví dụ ここはじむしょです。 Koko wa jimusho desu. Chỗ này là văn phòng. Khi hỏi ここ thường trả lời là そこtrừ trường hợp người nói và người nghe ở cùng 1 địa điểm thì trả lời là ここ và ngược lại. 2. N địa điểm は どこ ですか. N ở đâu? [N địa điểm は] ここ・そこ・あそこです。[N] ở chỗ này/đó/kia/. Ví dụ しょくどうはどこですか。 Shokudō wa doko desuka. Nhà ăn ở đâu? あそこです。 Asoko desu. Nhà ăn ở chỗ kia N1 người hoặc vật は N2 địa điểm です。 N1 ở N2. 田中さんはどこですか。 Tanakasan wa doko desuka. Anh Tanaka ở đâu? …きょうしつです。 Kyōshitsu desu. Ở trong lớp học. 3. こちら・そちら・あちら・どちら đại danh từ chỉ phương hướng • Cách dùng Nghĩa và cách dùng giống với ここ・そこ・あそこ・どこ. • Ví dụ 1. にほんごのほんはどちらですか。 Nihongo no hon wa dochira desuka. Quyển sách tiếng nhật ở đâu? …そちらです。 Sochira desu. Ở phía đó. 2. (お)国はどちらですか。 Okuni wa dochira desuka. Đất nước của bạn là ở đâu? …ベトナムです。 Betonamu desu. Việt Nam. 3. あなたのかいしゃは どちらですか。 Anata no kaisha wa dochira desuka. Công ty của bạn là công ty nào? …. ABC です。…. Là công ty ABC Với câu hỏi này thì có thể hiểu theo 2 nghĩa Công ty bạn ở đâu? và Công ty bạn là công ty nào? tên công ty, nhưng phần lớn được hiểu theo nghĩa thứ 2. 4. これ・それ・あれ は N1 の N2 です。Cái này/cái kia/cái đó là N2 của N1 これ・それ・あれ は どこ の N2 ですか。 [これ・それ・あれ は ] N1 địa danh… の N2 です。 • Cách dùng chỉ xuất xứ của một sản phẩm. • Ví dụ これはどこのえんぴつですか。 Kore wa doko no enpitsu desuka. Đây là bút chì của nước nào? ベトナムのえんぴつです。 Betonamu desu. Bút chì của Việt Nam これ・それ・あれ は なん の N ですか。 [これ・それ・あれ は ] N1 loại hình, thể loại の N2 です。 • Cách dùng chỉ thuộc tính của đồ vật lĩnh vực, chuyên ngành, tiếng nước nào… • Ví dụ それはなんのしんぶんですか。 Sore wa nan no shinbun desuka. Đó là tờ báo gì? これはでんわのしんぶんです。 Kore wa denwa no shinbun desu. Đó là tờ báo về điện thoại これはえいごのしんぶんです。 Kore wa eigo no shinbun desu. Đó là tờ báo tiếng anh. 5. N は いくらですか。 N bao nhiêu tiền? Ví dụ このほんはいくらですか。 Konohon wa ikura desuka. Quyển sách này giá bao nhiêu? 30円です. 30 en desu. 30 Yên. Ngữ pháp tiếng Nhật Học tiếng Nhật cơ bản bài 3 - Phần ngữ pháp tiếng Nhật Thời gian đăng 03/06/2016 1001 Đối với các bạn học tiếng Nhật hay bất kỳ môn ngoại ngữ nào, ngoài việc học từ vựng thì các bạn cũng cần phải thường xuyên bổ sung các cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật để việc học, giao tiếp tiếng Nhật được tốt hơn, hoàn thiện hơn. Học ngữ pháp tiếng Nhật bài 4 Trung tâm tiếng Nhật SOFL chia sẻ với các bạn bài Học tiếng Nhật bài 3 - Ngữ pháp giáo trình Minano Nihongo - Một cuốn giáo trình chuẩn tiếng nhật dành cho người Việt . Hãy học, note lại và luôn đồng hành cùng SOFL để đón đọc các bài học chất lượng tiếp theo nhé!Cùng nhau học ngữ pháp tiếng Nhật bài 4 nhé. 1. ここ koko Cấu trúc そこ は_____です。 soko wa _____ desu あそこ asoko Ý nghĩa Đây là/đó là/kia là _____ Cách dùng dùng để giới thiệu, chỉ cho ai đó một nơi nào đó Ví dụ Koko wa uketsuke desu. => đây là bàn tiếp tân 2. ここ koko Cấu trúc _____ は そこ です。 _____ wa soko desu あそこ asoko Ý nghĩa _____ là ở đây/đó/kia. Cách dùng dùng để chỉ rõ địa điểm nào đó ở đâu hoặc một người nào đó ở đâu. Thường đựơc dùng để chỉ cho ai đó một nơi nào hoặc người nào đó. Ví dụ a. Satou san wa soko desu. => anh Satou ở đó b. Shokudou wa ashoko desu. => Nhà ăn ở kia どこ ですか。_____wa doko desuka. _____ ở đâu? Cách dùng dùng để hỏi nơi chốn hoặc địa điểm của một người nào đó đang ở đâu. Chúng ta có thể kết hợp câu hỏi này cho cả hai cấu trúc 1. và 2. ở trên. Ví dụ a. koko wa doko desuka? => đây là đâu? b. ROBI- wa doko desuka? => đại sảnh ở đâu? c. SANTOSU san wa doko desuka? => Anh SANTOSE ở đâu? + SANTOSUSAN wa kaigi jitsu desu. => Anh SANTOSE ở phòng họp 4. こちら kochira Cấu trúc _____は そちら です。 _____wa sochira desu. あちら achira Ý nghĩa _____ là đây/đó/kia nếu dùng chỉ người thì có nghĩa là Vị này/đó/kia Cách dùng Tương tự với cách hỏi địa điểm, nơi chốn, người ở trên. Nhưng nó được dùng để thể hịên sự lịch thiệp, cung kính đối với người đang nghe. Nghĩa gốc của các từ này lần lượt là Hướng này/đó/kia Ví dụ Kaigi jitsu wa achira desu. => phòng họp ở đằng kia ạ Kochira wa Take Yama sama desu. => đây là ngài Take Yama どちら ですか。_____ wa dochira desuka? _____ ở đâu? nếu dung cho người thì là ____ là vị nào? Cách dùng đây là câu hỏi lịch sự cung kính của cách hỏi thông thường. Ví dụ ROBI- wa dochira desuka? => Đại sảnh ở hướng nào ạ? Take Yama sama wa dochira desuka? => ngài Take Yama là vị nào ạ? どこの ですか。_____ wa doko no desuka? ______は ~の です。 _____wa ~ no desu Ý nghĩa _____ của nước nào vậy? ______ là của nước ~ Cách dùng Đây là cấu trúc dùng để hỏi xuất xứ của một món đồ. Và trong câu trả lờI, ta có thể thay đổi chủ ngữ là món đồ thành các từ như kore sore và are đưa ra đứng trước trợ từ WA và đổi từ đã thay thế vào vị trí sau trợ từ NO thì sẽ hay hơn, hoặc ta có thể bỏ hẳn luôn cái từ đã đổi để cho câu ngắn gọn. Ví dụ kono tokei wa doko no desuka? => cái đồng hồ này là của nước nào? sore wa SUISU no tokei desu. => đó là đồng hồ Thuỵ Sĩ 7. _____は なんがい ですか。 _____ wa nangai desuka? _____は ~がい です。 ______wa ~gai desu Ý nghĩa ______ ở tầng mấy? ______ở tầng ~. Cách dùng Đây là câu hỏi địa đỉêm của một nơi nào đó ở tầng thứ mấy. Ví dụ RESUTORAN wa nankai desuka? => nhà hàng ở tầng mấy? RESUTORAN wa gokai desu. => nhà hàng ở tầng năm いくら ですか。[/color] _____ wa ikura desuka? ______は ~ です。 _____wa ~ desu Ý nghĩa ______ giá bao nhiêu? _____ giá ~ Cách dùng Dùng để hỏi giá một món đồ. Ví dụ kono enpitsu wa ikura desuka? => cái bút chì này giá bao nhiêu? sore wa hyaku go jyuu en desu. => cái đó giá 150 yên Hy vọng phần ngữ pháp tiếng Nhật trên đây sẽ giúp các bạn tự học tiếng Nhật hiệu quả. Chúc các bạn học tốt tiếng Nhật và sớm chinh phục thứ ngôn ngữ được coi là khó thứ 2 thế giới. TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Cơ sở 1 Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2 Số 44 Trần Vĩ Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội Cơ sở 3 Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiểngần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi - Thanh Xuân, Hà Nội Cơ sở 4 Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội Sơ sở 5 Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh Cơ sở 6 Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM Cơ sở 7 Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt! Bình luận face Bình luận G+

ngu phap tieng nhat bai 3